Từ điển Thiều Chửu
扒 - bái
① Móc ra, bới ra. ||② Tục gọi kẻ trộm kẻ cắp là bái thủ 扒手.

Từ điển Trần Văn Chánh
扒 - bái
① Vịn, bíu, víu: 扒著欄桿 Vịn vào lan can; ② Đào, cào, móc ra, bới ra: 扒土 Đào đất; ③ Bóc, lột: 扒皮 Bóc vỏ, lột da. Xem 扒 [pá].

Từ điển Trần Văn Chánh
扒 - bái
① Cào: 扒稻草 Cào rơm; ② Ninh: 扒羊肉 Ninh thịt dê (cừu). Xem 扒 [ba].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扒 - bái
Nhổ lên — Một âm khác là Bát. Xem vần Bát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扒 - bát
Đánh. Đánh phá — Trừ đi. Diệt đi, Đẩy — Một âm khác là Bái.


扒手 - bái thủ ||